Danh sách câu hỏi
Câu 1: Những phương pháp nào sau đây dùng để đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Phương pháp đo với máy đo điện trở đất chuyên dùng, phương pháp điện áp rơi 62%, phương pháp độ dốc
Câu 2: Khi đo tổng trở đất, có cần phải cô lập những hệ thống tiếp đất khác nối vào lưới tiếp đất cần đo như: dây chống sét trên không, dây trung tính nối đất, vỏ cáp ngầm?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 3: Trong phương pháp điện áp rơi 62%, các điện cực phụ và dây đo có cần đạt đến điểm nối đất xa không?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 4: Khi thực hiện phép đo tiếp địa, người thử nghiệm có cần thực hiện các biện pháp an toàn sau không?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tất cả các phương án trên
Câu 5: Điện trở nối đất của TBA điện áp lên đến 35kV trong cả năm phải đạt được giá trị là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 6: ĐDK điện áp 6-22kV ở khu vực dân cư, ĐDK điện áp 6-35kV, ĐDK trên cột có lắp đặt các TBĐ thì điện trở nối đất cột theo quy định đối với điện trở suất đất trên 500Ωm đến dưới 1000Ωm là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤50Ω
Câu 7: ĐDK điện áp 6-22kV ở khu vực dân cư, ĐDK điện áp 6-35kV, ĐDK trên cột có lắp đặt các TBĐ thì điện trở nối đất cột theo quy định đối với điện trở suất đất trên 1000Ωm đến dưới 5000Ωm là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤30Ω D
Câu 8: Trong chế độ vận hành bình thường điện áp vận hành cho phép tại điểm đấu nối được phép dao động so với điện áp danh định tại điểm đấu nối với khách hàng sử dụng điện như sau:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • + 5%; – 15%
Câu 9: Chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối đối với cấp điện áp 35kV là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Nối đất qua trở kháng
Câu 10: Chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối đối với cấp điện áp 22kV là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Không có phương án nào đúng A
Câu 11: Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép đối với thiết bị trên lưới điện trung áp áp dụng từ 01/01/2018 ttheo TT39?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 31,5kA/3s
Câu 12: Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối theo TT 39 bao gồm
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả 3 phương án trên
Câu 13: Trong điều kiện hoạt động bình thường, tần số hệ thống điện được phép dao động trong phạm vi:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 60 ± 0,2 Hz
Câu 14: Trong điều kiện hệ thống điện chưa ổn định, tần số hệ thống điện được phép dao động trong phạm vi:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 60 ± 0,2 Hz
Câu 15: Trong điều kiện hoạt động bình thường, thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha bằng bao nhiêu % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung và hạ áp
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Nhỏ hơn 5%
Câu 16: Chỉ số SAIDI được định nghĩa như thế nào:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 17: Chỉ số SAIFI được định nghĩa như thế nào:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 18: Chỉ số MAIFI được định nghĩa như thế nào:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 19: Yêu cầu về hệ số công suất (cosϕ) đối với khách hàng có TBA riêng hoặc có công suất cực đại từ 40kW trở lên là bao nhiêu? (theo TT39)
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≥ 0,85
Câu 20: Khái niệm về lưới điện phân phối theo TT39
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 21: Thời gian tối đa loại trừ sự cố của bảo vệ chính trong lưới điện trung áp theo TT39 là bao lâu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 250ms
Câu 22: Hệ thống SCADA là gì
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Là hệ thống điều khiển và vận hành hệ thống điện
Câu 23: Theo quy trình Điều tra sự cố nhà máy điện, lưới điện và hệ thống điện trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam: Theo mức độ hư hỏng, thời gian khắc phục và hậu quả, sự cố được chia ra làm mấy loại
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3 loại: Sự cố cấp 1, sự cố cấp 2, sự cố cấp 3
Câu 24: Theo Tiêu chuẩn cơ sở của EVN, Recloser 22kV, 35kV phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về số lần cắt dòng điện ngắn mạch tương ứng (15 - 20%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 4) là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≥48 lần.
Câu 25: Hệ số công suất là gì?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tỷ số giữa công suất tác dụng Q và công suất biểu kiến P.
Câu 26: Bình ắc quy kiềm Nickel-Cadmium (Ni-Cd) điện áp định mức 6V gồm mấy ngăn
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 6
Câu 27: Bình ắc quy axít chì điện áp định mức 6V gồm mấy ngăn
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 6
Câu 28: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật của EVN ban hành Recloser cho lưới 22 kV sử dụng vật chất nào để dập hồ quang?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Không khí
Câu 29: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật máy cắt hạ áp áp của EVN, MCB (áp tô mát) dùng để làm gì?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Dùng để bảo vệ mạch điện chống quá tải và ngắn mạch phía hạ áp
Câu 30: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật máy cắt hạ áp áp của EVN, MCCB (áp tô mát) dùng để làm gì?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Dùng để bảo vệ mạch điện chống quá tải và ngắn mạch phía hạ áp
Câu 31: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 22 và 35 kV của EVN, độ bền cơ khí thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 22 kV như thế nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tối thiểu 20.000 lần đóng cắt không tải không cần bảo dưỡng
Câu 32: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật tụ bù ngang đến 110 kV của EVN, yêu cầu cách điện của tụ bù lắp đặt trên đường dây 22 kV là gì?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Dầu
Câu 33: Ở điều kiện vận hành bình thường, MBA được vận hành lâu dài với điện áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận hành như thế nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Lâu dài 10% khi phụ tải định mức và 15% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức
Câu 34: Ở điều kiện vận hành bình thường, MBA được vận hành ngắn hạn với điện áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận hành như thế nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Ngắn hạn 5% (dưới 03 giờ một ngày) với phụ tải không quá định mức
Câu 35: MBA có cuộn dây đấu theo sơ đồ Y-Y, dòng điện qua dây trung tính được quy định như thế nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Không vượt quá 20% TBC dòng điện các pha
Câu 36: MBA phải được đưa ra khỏi vận hành khi nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả 3 đáp án.
Câu 37: Các biện pháp xử lý khi MBA có mức dầu hạ thấp dưới mức quy định?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 38: Quy định về kiểm tra định kỳ ngày đối với MBA phân phối công suất từ 1000kVa trở lên?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả 3 đáp án đều sai
Câu 39: Quy định về kiểm tra định kỳ đêm đối với MBA phân phối?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả 3 đáp án đều sai
Câu 40: Trong quá trình kiểm tra TBA phân phối, nhân viên kiểm tra phát hiện trường hợp khẩn cấp không thể trì hoãn (có nguy cơ đe dọa tình mạng con người và thiết bị…), được phép thực hiện:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Thực hiện theo phiếu công tác có đăng ký phạm vi cắt điện.
Câu 41: Hạng mục công việc nào sau đây không thuộc nội dung công tác kiểm tra định kỳ TBA phân phối?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Kiểm tra hệ thống đo đếm.
Câu 42: Nội dung nào sau đây quy định thực hiện khi thao tác tại trạm biến áp phân phối?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 43: Hạng mục công việc nào sau đây phải thực hiện khi kiểm tra định kỳ MBA?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 44: Hạng mục công việc nào sau đây không phải thực hiện khi kiểm tra định kỳ TI, TU và các cách điện?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 45: Khi thực hiện đóng MBA vào vận hành bằng FCO, LBFCO phải tuân thủ theo trình tự nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 46: Bước thực hiện đầu tiên khi nhân viên QLVH tao tác tách MBA ra khỏi vận hành:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Kiểm tra không còn điện bằng thiết bị thử điện chuyên dùng phù hợp với điện áp danh địn của thiết bị cần thử
Câu 47: Điều kiện để MBA được phép quá tải cao hơn định mức tới 40%?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả ba đáp án trên
Câu 48: Các biện pháp khi nhiệt độ dầu trong MBA tăng lên quá mức giới hạn?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả ba đáp án trên
Câu 49: Trong trường hợp đặc biệt, thời gian cho phép MBA dầu vận hành cao hơn dòng điện định mức (quá tải theo dòng điện) 30%?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 30 phút
Câu 50: Trong trường hợp đặc biệt, thời gian cho phép MBA khô vận hành cao hơn dòng điện định mức (quá tải theo dòng điện) 30%?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 30 phút
Câu 51: Hạng mục công việc nào sau đây phải thực hiện khi kiểm tra định kỳ Chống sét của TBA?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả ba đáp án trên
Câu 52: Hạng mục công việc nào sau đây không phải thực hiện khi kiểm tra định kỳ RMU?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Kiểm tra kẹp cố định giữa các dây dẫn hạ áp
Câu 53: Phiếu kiểm tra định kỳ đường dây phải lưu tối thiểu trong thời gian bao lâu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 36 tháng
Câu 54: Biên bản kiểm tra định kỳ đường dây phải lưu trong thời gian bao lâu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 36 tháng
Câu 55: Trong chế độ vận hành bình thường điện áp vận hành cho phép tại điểm đấu nối với Khách hàng sử dụng điện được phép dao động như thế nào so với điện áp danh định?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • +5%
Câu 56: Các yêu cầu cơ bản đối với cột điện?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả ba đáp án trên
Câu 57: Các dấu hiệu cố định bắt buộc trên cột?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Cả ba đáp án trên
Câu 58: Độ lệch của cách điện đỡ hoặc sứ đứng so với phương thẳng đứng được quy định như thế nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Không quá 45 độ so với phương thẳng đứng
Câu 59: Khi nào chuỗi cách điện không đủ tiêu chuẩn vận hành phải thay?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Số bát sứ vỡ quá 3/4 số bát.
Câu 60: Quy định số mối nối dây dẫn đối với dây dẫn có tiết diện nhỏ hơn 240mm2 trên những khoảng cột vượt đường ô tô, đường sắt, đường phố, vượt sông, vượt các đường dây khác hoặc qua nơi đông người tụ tập?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • không được phép nối
Câu 61: Điện trở tiếp địa của cột được quy định như thế nào khi cột được chôn ở nơi có điện trở suất của đất trên 1000-5000 (W.m)?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤ 30 W
Câu 62: Điện trở tiếp địa của cột được quy định như thế nào khi cột được chôn ở nơi có điện trở suất của đất trên 100-500 (W.m)?a. Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤ 30 W
Câu 63: Điện trở tiếp địa của cột được quy định như thế nào khi cột được chôn ở nơi có điện trở suất của đất đến 100 (W.m)?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤ 30 W
Câu 64: Theo NĐ 14/2014 Hành lang bảo vệ ĐZK được giới hạn:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • A và C
Câu 65: Theo NĐ 14/2014 Chiều rộng hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trần trên không cấp điện áp 22kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây và có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh được qui định là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3m
Câu 66: Theo NĐ 14/2014 Chiều rộng hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trần trên không cấp điện áp 35kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây và có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh được qui định là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3m
Câu 67: Theo NĐ 14/2014 Chiều rộng hành lang bảo vệ an toàn đường dây bọc trên không cấp điện áp 22kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây và có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh được qui định là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3m
Câu 68: Theo NĐ 14/2014 Chiều rộng hành lang bảo vệ an toàn đường dây bọc trên không cấp điện áp 35kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây và có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh được qui định là:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3m
Câu 69: Theo NĐ 14/2014 Chiều cao hành lang bảo vệ an toàn đường dây trên không cấp điện áp đến 35kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu m?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 3m
Câu 70: Quy định các đơn vị trực tiếp quản lý đường dây phải thực hiện công tác kiểm tra định kỳ đêm đường dây
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tối thiểu 3 tháng một lần (khi trời tối, vào giờ cao điểm).
Câu 71: Khi tiến hành kiểm tra đường dây trung thế 22kV, trường hợp cần thiết trèo lên cột để kiểm tra, phải đảm bảo khoảng cách an toàn giữa người và dây dẫn theo khoảng cách nào sau đây
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 72: Khi kiểm tra phát hiện thấy dây đứt rơi xuống đất hoặc còn lơ lửng, nhóm kiểm tra phải tìm mọi biện pháp báo cắt điện ngay và ngăn mọi người không được đến gần vị trí dây rơi xuống đất với khoảng cách nào?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤ 10 m
Câu 73: Những trường hợp nào khi kiểm tra phải thay bát sứ cách điện?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi. "
  • Kiểm tra bên ngoài thấy bề mặt cách điện bị rạn nứt, men
  • cháy xém, bị vết đánh lửa, ty bị rỉ mọt đến 25% tiết diện
  • ngang, trục tâm cách điện bị vẹo"
Câu 74: "Câu 58 Khi độ chênh lệch nhiệt độ mối nối hay tiếp xúc lèo với dây dẫn
  • lớn hơn 15 độ C thì phải làm gì?"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Phải đo 2 tuần 1 lần và có kế hoạch sửa chữa, nếu đường dây đang quá tải thì phải sửa chữa ngay.
Câu 75: "Câu 59 Độ chênh lệch nhiệt độ mối nối và tiếp xúc lèo với dây dẫn là bao
  • nhiêu thì phải sửa chữa ngay ?"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • > 85 độ
Câu 76: "Câu 60 Để đảm bảo chống sét đoạn đầu đường dây, trong khoảng 2 km
  • tới trạm biến áp, điện trở tiếp đất của cột phải nhỏ hơn:"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • 15 W
Câu 77: "Câu 61 Trong các dạng sự cố hệ thống lưới điện phân phối dạng sự cố
  • nào là sự cố nặng nề nhất ?"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Ngắn mạch 3 pha
Câu 78: Theo quy trình vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng sữa chữa đường dây trung áp, mức dự phòng tối thiểu tại kho đơn vị quản lý đối với dây dẫn được quy định:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 79: Theo quy trình vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng sữa chữa đường dây trung áp, mức dự phòng tối thiểu tại kho đơn vị quản lý đối với cách điện đỡ được quy định:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 80: Theo quy trình vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng sữa chữa đường dây trung áp, mức dự phòng tối thiểu tại kho đơn vị quản lý đối với chuỗi cách điện được quy định:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 81: Trung tính nối đất trực tiếp là định nghĩa nào dưới đây
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Là điểm trung tính của mạng điện 3 pha có hệ số quá điện áp khi ngắn mạch chạm đất không lớn hơn 1.4
Câu 82: Hệ số công suất là gì?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Tỷ số giữa công suất tác dụng Q và công suất biểu kiến P
Câu 83: "Câu 67 Theo quy phạm trang bị điện hiện hành,dòng điện lâu dài cho
  • phép của dây AC50 khi lắp đặt ngoài trời có giá trị nào dưới đây:"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 84: "Câu 68 Theo quy phạm trang bị điện hiện hành,dòng điện lâu dài cho
  • phép của dây AC70 khi lắp đặt ngoài trời có giá trị nào dưới đây:"
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 85: Theo quy phạm trang bị điện hiện hành,dòng điện lâu dàicho phép của dây AC95 khi lắp đặt ngoài trời có giá trị nào dưới đây:
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 86: Những phương pháp nào sau đây là phương pháp đo điện trở suất đất?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Phương pháp hai điểm, phương pháp ba điểm, phương pháp bốn điểm A
Câu 87: Những phương pháp nào sau đây là phương pháp đo tổng trở nối đất?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • Phương pháp hai điểm, phương pháp ba điểm, phương pháp bốn điểm
Câu 88: Có được phép đo tiếp địa song song với một đường dây đang mang điện không?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
Câu 89: ĐDK điện áp 6-22kV ở khu vực dân cư, ĐDK trên cột có lắp đặt các TBĐ thì điện trở nối đất cột theo quy định đối với điện trở suất đất đến 100Ωm là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤20Ω
Câu 90: ĐDK điện áp 6-22kV ở khu vực dân cư, ĐDK điện áp 6-35kV, ĐDK trên cột có lắp đặt các TBĐ thì điện trở nối đất cột theo quy định đối với điện trở suất đất trên 100Ωm đến dưới 500Ωm là bao nhiêu?
  • Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
  • Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
  • Các thử nghiệm thường xuyên của điện môi.
  • ≤50Ω
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI THỢ GIỎI NĂM 2024 P1

Mã quiz
997
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
68 phút
Số câu hỏi
90 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước