Câu 1:
Điện trở (R) của đường dây trên không 110kV dùng dây AC-150 dài l = 120km, biết AC-150 có r0= 0,21 Ω/km là:
- 25.2 (Ω)
- 23.1 (Ω)
- 92 (Ω)
- 09 (Ω)
Câu 2:
Đường dây trên không Uđm= 35 kV, dùng dây AC cấp điện cho phụ tải có Imax= 55 (A), Tmax= 2500h/năm, Jkt= 1,1 A/mm2 , tiết diện kinh tế (Fkt) của đường dây là:
- 50 mm2.
- 55 mm2.
- 70 mm2
- 35 mm2.
Câu 3:
Đường dây lộ kép Uđm= 22 kV, dùng dây AC, dài 4 km cấp điện cho phụ tải S= 3200 kVA, Tmax= 4500h/năm. Chọn tiết diện kinh tế của đường dây là:
- Fkt= 76.34 (mm2): Chọn dây dẫn AC = 95 (mm2)
- Fkt= 83.98 (mm2): Chọn dây dẫn AC = 120 (mm2)
- Fkt= 92.38 (mm2): Chọn dây dẫn AC = 120 (mm2)
- Fkt= 104.97 (mm2): Chọn dây dẫn AC = 150 (mm2)
Câu 4:
Đường dây 22 kV, dùng dây nhôm lõi thép, ba pha bố trí trên một mặt phẳng có Dtb= 2 m, DUcp = 5%. Tổn thất điện áp cho phép (DUcp) trên toàn bộ đường dây là:
- 1100 (V)
- 440 (V)
- 1 (V)
- 440 (V)
Câu 5:
Một khu chung cư có 270 hộ phụ tải điện mức sống trung bình thành thị (Ptb = 2kW/1 hộ, Kđt=0.4, Cosφ = 0,85) điện áp trung áp 22 kV. Dung lượng định mức của máy biến áp phù hợp để cấp điện cho phụ tải trên sau tính chọn là:
- Stt = 254.12: Chọn MBA có dung lượng:: 320 (KVA)
- Stt = 127.06: Chọn MBA có dung lượng:: 160 (KVA)
- Stt = 635.29: Chọn MBA có dung lượng:: 750 (KVA)
- Stt = 25.41: Chọn MBA có dung lượng:: 31.5 (KVA)
Câu 6:
Một phụ tải công nghiệp điện sử dụng điện hạ áp 0,4 kV (Cosφ = 0,85; hệ số dự trữ Kdt = 1,5)có công suất định mức Pđm=100 kW. Dòng tính toán chọn MCCB bảo vệ cho phụ tải trên là:
- Itt = 254.71 (A): Chọn MCCB có: 320(A)
- Itt = 441.18 (A): Chọn MCCB có: 500(A)
- Itt = 147.06 (A): Chọn MCCB có: 160(A)
- Itt = 169.81 (A): Chọn MCCB có: 200(A)
Câu 7:
Cho đoạn đường dây 22 kV, lộ đơn, cấp điện cho phụ tải cuối đường dây có công suất tác dụng yêu cầu là 1350 kW, biết tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đường dây là 5,5 % so với công suất tải. Vậy công suất tác dụng yêu cầu ở đầu đường dây sẽ là:
- Pđầu = 1424.25 (KW)
- Pđầu = 2465.7 (KW)
- Pđầu = 1387.13 (KW)
- Pđầu = 1700 970
Câu 8:
Cho đoạn đường dây 35 kV, lộ đơn, ∆Ucp=5%, với điện áp đầu đường dây bằng điện áp định mức. Vậy điện áp cho phép nhỏ nhất trên đoạn đường dây là:
- Umin = 33.25 (KV)
- Umin = 36.75 (KV)
- Umin = 34.95 (KV)
- Umin = 35.05 (KV)
Câu 9:
Một TBA 22/0,4 kV cấp điện cho 250 khách hàng sử dụng điện. Theo thống kê trong tháng 8/2021 có 3 lần phải ngừng cung cấp điện do lỗi của đơn vị quản lý vận hành thiết bị gây ra, với thời gian mất điện (T) và số khách hàng bị ảnh hưởng mất điện (K) lần lượt là: T1=4 phút, K1= 100; T2=40 phút, K2=150; T3=2giờ, K3= 200. Vậy chỉ số SAIDI của TBA trong tháng là:
- Saidi = 120 Phút/1 Khách hàng
- Saidi = 121.6 Phút/1 Khách hàng
- Saidi = 96 Phút/1 Khách hàng
- Saidi = 24 Phút/1 Khách hang
Câu 10:
Một TBA 22/0,4 kV cấp điện cho 250 khách hàng sử dụng điện. Theo thống kê trong tháng 8/2021 có 3 lần phải ngừng cung cấp điện do lỗi của đơn vị quản lý vận hành thiết bị gây ra, với thời gian mất điện (T) và số khách hàng bị ảnh hưởng mất điện (K) lần lượt là: T1=4 phút, K1= 100; T2=40 phút, K2=150; T3=2giờ, K3= 200. Vậy chỉ số SAIFI của TBA trong tháng là:
- Saifi = 1.4 Lần/1 Khách hàng
- Saifi = 1.8 Lần/1 Khách hàng
- Saifi = 0.8 Lần/1 Khách hàng
- Saifi = 0.6 Lần/1 Khách hang
Câu 11:
Một TBA 22/0,4 kV cấp điện cho 270 khách hàng sử dụng điện. Theo thống kê trong tháng 8/2021 có 3 lần phải ngừng cung cấp điện do lỗi của đơn vị quản lý vận hành thiết bị gây ra, với thời gian mất điện (T) và số khách hàng bị ảnh hưởng mất điện (K) lần lượt là: T1=4 phút, K1= 100; T2=40 phút, K2=150; T3=2giờ, K3= 200. Vậy chỉ số MAIFI của TBA trong tháng là:
- Maifi = 0.37 Lần/1 Khách hàng
- Maidi = 1.66 Lần/1 Khách hàng
- Maidi = 0.74 Lần/1 Khách hàng
- Maidi = 1.29 Lần/1 Khách hàng
Câu 12:
Cho 3 phụ tải 3 pha 0,4 kV có công suất: 15KW, 30KW và 45 KW, hệ số công suất của cả 03 phụ tải là cosj = 0,8. Tính dòng vận hành khi cả 03 phụ tải cùng hoạt động tối đa đồng thời:
- 162.38 (A)
- 281.25 (A)
- 129.9 (A)
- 64.95 (A)
Câu 13:
Một động cơ 3 pha có công suất P=2500W được nối hình sao vào mạch điện 3 pha với điện áp Udây=380V, cosj = 0.9. Dòng điện trên mỗi pha là:
- 22 (A)
- 31 (A)
- 44 (A)
- 8 (A)
Câu 14:
Cho một phụ tải 3 pha điện áp 0,4kV có công suất P = 145kW; Cosj = 0,8 được cấp bởi đường cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50 có dòng định mức là 210A. Khi phụ tải vận hành tối đa dây dẫn có quá tải không, khi đó dòng vận hành là bao nhiêu?
- Non tải dòng vận hành là: 261.61 (A)
- Non tải dòng vận hành là: 453.13 (A)
- Non tải dòng vận hành là: 104.64 (A)
- Non tải dòng vận hành là: 209.29 (A)
Câu 15:
Cho máy biến áp 100kVA-22/0,4kV hãy chọn áptômát tổng phía hạ thế cho MBA:
- 250 (A)
- 150 (A)
- 400 (A)
- 180 (A)
Câu 16:
Xác định tổ nối dây của MBA ba pha có góc lệch pha giữa sức điện động dây sơ cấp và thứ cấp là 150o ?
Câu 17:
Một đường dây trên không 22kV, dây AC70 có r(0)=0.46Ω/km, x(0)=0.34Ω/km, dài 7km cấp điện cho một phụ tải có công suất S= 3200kVA. Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây là:
- 68.13 (kW)
- 50.35 (kW)
- 468.36 (kW)
- 150.31 (kW)
Câu 18:
Một đường dây trên không 22kV, dây AC70 có r(0)=0.46Ω/km, x(0)=0.34Ω/km, dài 5km cấp điện cho một phụ tải có công suất S=3200kVA. Tổn thất công suất phản kháng trên đường dây là:
- 35.97 (kVAR)
- 48.66 (kVAR)
- 334.55 (kVAR)
- 210.43 (kVAR)
Câu 19:
Một đường dây trên không 35kV, dây AC70 có r(0)=0.46Ω/km, x(0)=0.34Ω/km, dài 10km cấp điện cho một phụ tải có công suất S= 2800kVA, cosj=0.92. Tổn thất điện áp trên đường dây là:
- 445.16 (V)
- 44.52 (V)
- 640 (V)
- 12.72 (V)
Câu 20:
Một phụ tải có công suất S = 250kVA, hệ số cosj = 0,8. Để nâng cao hệ số cosj =0,95 cần phải lắp đặt tụ bù có dung lượng là:
- 84.26 (kVAR)
- 100.06 (kVAR)
- 105.33 (kVAR)
- 30 (kVAR)
Câu 21:
Một phụ tải có công suất S = 250kVA-22/0,4kV, hệ số cosj = 0,8. Để nâng cao hệ số cosj =0,9. Tính Điện dung bộ tụ bù phía hạ áp
- 1057.1 (Micro Fara)
- 1189.24 (Micro Fara)
- 1321.37 (Micro Fara)
- 397.89 (Micro Fara)
Câu 22:
Cho máy biến áp 150kVA-22/0,4kV tính dòng điện phía cao và phía hạ của MBA:
- Dòng điện phía cao áp: 3.94 (A): Dòng điện phía hạ áp: 216.50 (A)
- Dòng điện phía cao áp: 2.27 (A): Dòng điện phía hạ áp: 125 (A)
- Dòng điện phía cao áp: 11.81 (A): Dòng điện phía hạ áp: 649.51 (A)
- Dòng điện phía cao áp: 55 (A): Dòng điện phía hạ áp: 375 (A)
Câu 23:
Một máy biến áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp vào thứ cấp là 1/10. Điện trở các vòng dây và tổn hao năng lượng trong máy là không đáng kể. Cuộn thứ cấp nối với bóng đèn (220V - 150W) đèn sáng bình thường. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là bao nhiêu?
- U1: 22 (V): I1: 6.81 (A)
- U1: 10 (V): I1: 15 (A)
- U1: 1 (V): I1: 220 (A)
- U1: 15 (V): I1: 14.66 (A)
Câu 24:
Một cột thu lôi cao 14m, bảo vệ chống sét đánh trực tiếp cho một thiết bị điện có độ cao 5m (giả sử bề dài và bề rộng không đáng kể) thì bán kính phạm vi bảo vệ là bao nhiêu?
- 11.63 (m)
- 81 (m)
- 43.5 (m)
- 21.75 (m)
Câu 25:
Một cột thu lôi cao 15m, bảo vệ chống sét đánh trực tiếp cho một thiết bị điện có độ cao 8,5m (giả sử bề dài và bề rộng không đáng kể) thì bán kính phạm vi bảo vệ là bao nhiêu?
- 88 (m)
- 56 (m)
- 25.42 (m)
- 12.71 (m)