Câu 1:
Trong các van bán dẫn dưới đây, van nào có khả năng đóng/cắt với tần số lớn nhất.
- IGBT
- GTO
- TRANSISTOR
- MOSFET
Câu 2:
Cho cấu trúc điều khiển băm xung áp một chiều như hình. Hãy chọn đáp án đúng:
- Đáp án khác
- Sơ đồ cấu trúc điều khiển bbd DC/DC theo pp điều khiển xung thời gian
- Sơ đồ cấu trúc điều khiển bbd DC/DC theo pp điều khiển PWM
- Sơ đồ cấu trúc điều khiển bbd DC/DC theo pp điều khiển xung tần
Câu 3:
Cho sơ đồ băm xung áp một chiều có đảo chiều và đồ thị xung mở van như hình dưới. Hãy cho biết phương pháp điều khiển nào được sử dụng?
- Điều khiển không đối xứng
- Điều khiển riêng
- Không có phương án đúng
- Điều khiển đối xứng
Câu 4:
Đặc điểm của phương pháp điều chế xung tần của bộ biến đổi xung áp một chiều là
- f = var; to = const.
- 1/T = var; to = const
- f = var; to = var.
- f = const; to = var.
Câu 5:
Cho sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển như hình dưới. Hãy chọn đáp án đúng.
- (1) - mạch tạo dao động xung; (6) mạch nguồn; (7) - mạch khuếch đại; (6) mạch tạo nguồn nuôi
- (8) - mạch lực nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha; (4)- khâu tạo trễ mở; (6) mạch khuếch đại; (1) - mạch tạo dao động hình sin;
- (3) – khẩu so sánh hai cửa; (5)- khâu tạo xung tam giác; (7) – mạch khuếch đại; (2) mạch tạo xung đồng bộ
Câu 6:
Cho sơ đồ tạo điện áp răng cưa trong hệ thống điều khiển băm xung áp một chiều như hình vẽ.
- Để tạo răng cưa sườn dương như hình, mối quan hệ giữa t1 và t2 là:
- t1 < t2
- t1 > t2
- t1 >> t2
- t1 << t2
Câu 7:
Cho sơ đồ điều khiển hệ thống như hình. Hãy chọn đáp án đúng.
- Nghịch lưu độc lập nguồn dòng một pha điều khiển kiểu đơn giản
- Nghịch lưu độc lập nguồn dòng một pha điều khiển kiểu SPWM.
- Nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha điều khiển kiểu SPWM.
- Nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha điều khiển kiểu đơn giản
Câu 8:
Cho mạch tạo xung răng cưa và đồ thị như hình. Tính chu kỳ băm xung, biết C₁ = 102nF. R₁ = 4ΚΩ; R2 =36ΚΩ. T = 0.7(R1+R2) C1
- 4 ms
- 3.6 ms
- 2.8 ms
- 0.7 ms
Câu 9:
Cho sơ đồ mạch và đồ thị tạo điện áp răng cưa cho bộ băm xung áp một chiều và đồ thị như trong hình. Với tần số băm xung f = 500Hz, thời gian t₁ = 1ms; t2 = 1.8ms. Phạm vi điều chỉnh Ymin ÷ Ymax bằng:
- 11.8
- 0.5 ÷ 0.9
- 0.2 ÷ 0.9
- 0.3 + 0.5
Câu 10:
Cho khâu phát xung chủ đạo và tạo điện áp răng cưa cho biết cụm nguồn +E, điện trở R4, R5 có chức năng
- Mạch dịch điện áp
- Mạch nhân điện áp
- Không có đáp án đúng
- Mạch chia điện áp
Câu 11:
Cho sơ đồ nguyên lý khâu phát xung chủ đạo và tạo điện áp răng cưa của hệ thống điều khiển băm xung theo phương pháp PWM như hình. Biết chu kỳ băm xung T = 2ms; Để y =0,1 ÷ 0,6 thì
- t1 = 0,2ms; t2 = 1,2ms
- Không có đáp án đứng
- t1 = 0,1ms; t2 = 0,6ms
- t1 = 0,2ms; t2 = 1,2ms
Câu 12:
Cho sơ đồ mạch và đồ thị tạo điện áp răng cưa như hình vẽ. Hãy tính khoảng thời gian t₁. Biết R3 = R4; Giá trị của tụ C = 100nF; R₁ = 3ΚΩ.
- Trong đó: t₁ = 1,1R1C1
- 0.9 ms
- 0.1 ms
- 0.25 ms
- 0.33 ms
Câu 13:
Cho sơ đồ hệ thống điều khiển như hình dưới. Hãy cho biết đây là sơ đồ bộ biến đổi nào và phương pháp điều khiển là gì?
- A Băm xung áp một chiều có đảo chiều, phương pháp điều khiển riêng
- B Nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha, phương pháp điều khiển đơn giản
- C Băm xung áp một chiều có đảo chiều, phương pháp điều khiển đối xứng
- D Băm xung áp một chiều có đảo chiều, phương pháp điều khiển không đối xứng
Câu 14:
Cho sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha sơ đồ cầu và sơ đồ khối cấu trúc điều khiển như hình dưới. Chức năng của khâu tạo trễ mở là:
- A Tránh hiện tượng ngắn mạch giữa các van chéo nhau
- B Tránh hiện tượng ngắn mạch giữa các van nhóm trên
- C Tránh hiện tượng ngắn mạch giữa các van nhóm dưới
- D Tránh hiện tượng ngắn mạch giữa các van thẳng hang
Câu 15:
Cho mạch tạo xung răng cưa và đồ thị như hình. Với tần số băm xung f = 500Hz , thời gian t_{1} = 0.2ms ; t_{2} = 1.6ms Phạm vi điều chỉnh Ymin ÷ Ymax bằng:
- A 0.2:0.16
- B 0.16:1
- C 0.2:0.16
- D 0.1:0.8
Câu 16:
Cho cấu trúc điều khiển băm xung áp một chiều theo phương pháp điều chỉnh độ rộng xung PWM như hình dưới. Hãy cho biết chức năng của khâu phát xung chủ đạo?
- A Tạo điện áp răng cưa cùng tần số với khâu phát xung chủ đạo
- B So sánh điện áp răng cưa và điện áp điều khiển
- C Tạo công suất phù hợp mở van
- D Phát xung với tần số cố định để băm xung
Câu 17:
Đặc điểm của phương pháp điều chế độ rộng xung của bộ biến đổi xung áp một chiều là?
- A f = const; to = var.
- B 1/T = var; to = const.
- C f = var; to = var.
- D f = var; to = const.
Câu 18:
Cho mạch tạo dao động tần số cao trong hệ thống điều khiển bộ biến đổi phụ thuộc như hình. Biết R2 = 2R; R = 15k2; C = 102nF; T2RCIn(1+2R1/R2). Hãy tỉnh tần số dao động f:
- a 471 Hz
- b 141 Hz
- c 4.71 kHz
- d 1.41 kHz
Câu 19:
Cho sơ đồ nguyên lý điều khiển mạch nghịch lưu như hình vẽ, hãy cho biết sơ đồ này điều khiển loại van nào?
- A Transistor
- B IGBT
- C MOSFET
- D Thyristor
Câu 20:
Cho sơ đồ mạch và đồ thị tạo điện áp răng cưa như hình vẽ. Hãy tính khoảng thời gian t₁. Biết R3 = R4; Giá trị của tụ C = 100nF; R₁ = 3ΚΩ.
- Trong đó: t₁ = 1,1R1C1
- A 0.9 ms
- B 0.1 ms
- C 0.33 ms
- D 0.25 ms
Câu 21:
Cho sơ đồ băm xung áp một chiều có đảo chiều và đồ thị xung dòng mở van như hình vẽ. Hãy cho biết phương pháp điều khiển tương ứng là gì?
- A Điều khiển đối xứng
- B Điều khiển không đối xứng
- C Không có đáp án đúng
- D Điều khiển riêng
Câu 22:
Cho hệ thống điều khiển như hình. Hãy chọn đáp án đúng?.
- (9) Khâu tách xung; (1) khâu tạo điện áp đồng bộ hai nửa chu kỳ; (3) khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính hai nửa chu kỳ; (5) khâu tạo tao động tần số cao;
- (5) khâu tạo tao động tần số cao; (8) Khâu khuếch đại ghép biến áp xung; (2) khâu tạo điện áp đồng bộ hai nửa chu kỳ: (3) khâu tạo điện p răng cưa tuyến tính hai nửa chu kỳ;
- (7) Khâu tạo xung chùm; (9) khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính hai nửa chu kỳ; (4) khâu so sánh hai cửa; (5) khâu tạo tao động tần số cao;
- (8) Khâu khuếch đại ghép biến áp xung; (9) khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính hai nửa chu kỳ; (4) khâu so sánh hai cửa; (5) khâu tạo tao động tần số cao;
Câu 23:
Cho mạch tạo điện áp răng cưa như hình. Biết tần số nguồn mạch lực f - 50Hz; E =15V;
- Uremax = 12V, phạm vi góc điều khiển là 120°.; R3C=(02-01)/wln(E-Uc.max). Giá trị R3C bằng?
- 2,58 ms
- 4.14 ms
- 2.58ms
- 4.14
Câu 24:
Trong các sơ đô mạch điều áp xoay chiêu 3 pha như hình. Sơ đồ nào có giới hạn góc mở van lớn nhất bằng 210độ?
- Hình 2.8b
- không có đáp án đúng
- Hình 2.8a
- Hình 2.8c
Câu 25:
Đây là cấu trúc điều khiển hệ thống nào ?
- U lực_ĐB_UĐB_U tựa_URC_SS_Uss_DX_UDX_KDX_UGK
- Hệ thống điều khiển BBD phụ thuộc, điều khiển không đồng bộ
- Không có đáp án đúng.
- Hệ thống điều khiển/BB: phụ thuộc, theo nguyên tắcđiều khiển ngang.
- *Hệ thống điều khiển BBĐ phụ thuộc, theo nguyên tắc điều khiển dọc.
Câu 26:
Chọn yêu cầu sai với hêh thống điều khiển các BBĐ phụ thuộc ?
- Xung điều khiển có độ đối xứng cao, lệch < 1+ 3 độ
- Đảm bảo mạch làm việcổnđịnh và tin cậy khi nguồn lưới dao động điện áp và tần
- *Đảm bảo van được bảo vệ quá điện áp
- Có khả năng chống nhiễu
Câu 27:
Cho sơ đồ mạch tạo xung nhịp đồng bộ hai nữa chu kì và đồng thị điện áp như hình dưới đây . BIết Udb = 10 căn 2sin 0, giá trị U ng để góc điều khiển a min =7 độ là
Câu 28:
Hãy chọn chức năng không đúng của khâu đồng bộ :
- Tạo điểm gốc để tính góc mở a
- Tạo điện áp răng cưa đồng bộ với điẹn áp của khâu đồng bộ
- Cách ly giữa mạch lực và mạch điều khiển
- Hình thành dạng điện áp phù hợp làm xung nhịp hoạt động của khâu tạo điẹn áp tựa
Câu 29:
Hệ thống này phát ra mấy xung mở van trong một chu kì của điện áp nguồn?
Câu 30:
Đồ thị dưới đây minh họa nguyên tắc điều khiển nào trong hệ thống điều khiển các bộ biến đổi phù thuộc?
- Nguyên tắc điều khiển dọc
- Nguyên tắc điều khiển tuyến tính
- Nguyên tắc điều khiển ngang
- D>Nguyên tắc điều khiển không đồng bộ
Câu 31:
Khâu đượckhoanh đỏ trong hình bên là khâu ?
- Khâu đồng bộ
- Khâu tạo xung
- khâu ghép xung
- Khâu tách xung
Câu 32:
Cho sơ đồ biến áp đồng pha và đồ thị như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng?
- Góc mở van lớn nhất đạt được bằng 150 độ
- Góc mở van lớn nhất đạt được bằng 360độ
- Góc mở van lớn nhấtđạt được bằng 180độ
- Góc mở van lớn nhất đạt được bằng 120độ
Câu 33:
Chọn yêu cầu Sai với xung mở thyristor ?
- Sườn dốc đứng để mở van : tốc đọ tăng áp ĐK 10V/us; dòng 0.1A/us
- Độ rộng xung tùy ý
- Đủ công xuất(Ug,Ig)
- Dộ rộng đủ để dòng qua van vượt ngưỡng Idt
Câu 34:
Cho sơ đồ tạo xung từ xung đơn như hình. Để tạo xung mở T6 thì cần thực hiện?
- Sử dụng mạch logic card OR để ghép xung TX1 và TX6
Câu 35:
Hệ thống này tạo ra loại xung nào để mở van Thysistor?
- Xung chùm
- Xung đơn
- Xung kép
- Xung rộng
Câu 36:
Cho sơ đồ hệ thống điều khiển như sau. Xung mở Thyristor trong sơ đồ là:
- Xung rộng
- Xung chùm
- Xung kép
- Xung đơn
Câu 37:
Trong hệ thống điều khiển bộ biến đổi phụ thuộc, điều khiển theo nguyên tắc điều khiển dọc. Giả sử khâu tạo điện áp răng cưa tạo ra răng cưa thẳng đứng tuyến tính sườn lên, có Urcmax = 10V. Hãy tính giá trị của Uak để góc điều khiển a = 300
Câu 38:
Cho sơ đồ điều khiển hệ thống như hình bên. Hãy chọn đáp án đúng.
- Mạch lực: chỉnh lưu cầu 3 pha; Xung mở van là xung rộng
- Mạch lực: điều áp xoay chiều 3 pha; Xung mở van là xung đơn
- Mạch lực: điều áp xoay chiều 3 pha; Xurng mở van là xung rộng
- Mạch lực: chỉnh lưu cầu 3 pha; Xung mở van là xung đơn
Câu 39:
Khâu khuếch đại xung như hình dưới đây thích hợp với loại xung nào?
- Xung rộng và xung chùm
- Xung đơn và xung kép
- Xung chùm và xung đơn
- Không có đáp án đúng.
Câu 40:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 2 pha làm việc ở chế độ ổn định điện áp ra. Biết: U2 = 120V; Đặc tính ngoài của bộ chỉnh lưu có thông số ks = 0.085; Tham số định mức Ud = 80V; Id = 100A. Biết điện áp răng cưa tuyến tính đi xuống với biên độ bằng 10V. (Urcmax = 10V). Xác định góc điều khiển a khi Id = 0. Biết U_d=U_do cosa
- 29.37 độ
- 39.18 độ
- 73.44 độ
- 55.26 độ
Câu 41:
Sử dụng máy biến áp đồng pha như hình, cần lấy điện áp nào để làm điện áp đồng pha cho van T2 trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha?
Câu 42:
Loại xung mở van thường dùng cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha là
- Xung đơn
- Xung chùm
- Xung rộng
- Xung kép
Câu 43:
Cho khâu khuếch đại xung ghép qua phần tử quang như hình. Phát biểu nào dưới đây là SAI.
- Không cần tầng khuếch đại phía sau.
- Truyền được xung có độ rộng tùy ý.
- Dòng điện nhỏ.
- Đảm bảo cách ly giữa mạch lực và mạch điều khiển
Câu 44:
Cho mạch điều khiển như hình vẽ. Người ta muốn sử dụng sơ đồ điều khiển này để điều khiển mạch băm xung áp xoay chiều một pha. Hãy chọn đáp án đúng
- Sử dụng được mạch điều khiển trên nhưng tốt hơn khi Ulực cao
- Sử dụng mạch điều khiển trên nhưng phải thay đổi Ulực.
- Sử dụng được mạch điều khiển trên nhưng không tốt khi Ulực cao
Câu 45:
Chọn đáp án đúng:
- Khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính, sườn lên, 1 nửa chu kỳ
- Khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính, sườn lên, 2 nửa chu kỳ
- Khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính, sườn xuống 1 nửa chu kỳ
- Khâu tạo điện áp răng cưa tuyến tính, sườn xuống, 2 nửa chu kỳ
Câu 46:
Cho sơ đồ hệ thống điều khiển như hình. Đặc điểm của sơ đồ này
- Sử dụng xung chùm mở van trong sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng thyristor
- Sử dụng xung kép mở van trong sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng thyristor
- Sử dụng xung chùm mở van trong sơ đồ điều áp xoay chiều 3 pha
- Sử dụng xung đơn mở van trong sơ đồ điều áp xoay chiều 3 pha
Câu 47:
Cho sơ đồ hệ thống điều khiển như hình bên. Hãy chọn đáp án đúng.
- Sơ đồ mạch lực là bộ biến đổi xung áp xoay chiều, xung mở van là xung chùm
- Sơ đồ mạch lực là bộ biến đổi xung áp xoay chiều, xung mở van là xung đơn
- Sơ đồ mạch lực là bộ chỉnh lưu hình tia 2 pha, xung mở van là xung chùm
- Sơ đồ mạch lực là bộ chỉnh lưu hình tỉa 2 pha, xung mở van là xung đơn
Câu 48:
Với mạch đồng pha dùng MBA 3 pha đấu YY như hình, để lấy tín hiệu đồng bộ mở van T2 trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha cản lấy điện áp nào?
Câu 49:
Hệ thống điều khiển trên tạo ra mấy xung trong 1 chu kỳ của điện áp nguồn?
- 1 xung trong nửa chu kỳ đầu tiên
- 1 xung trong nửa chu 4 kỳ sau
- 2 xung, mỗi xung 1 nửa nửa chu kỳ chu kỳ